Đề thi thử tiếng Anh năm 2016 cô Mai Phương KEY giải thích chi tiết

Đề thi thử tiếng Anh năm 2016 cô Mai Phương KEY giải thích chi tiết –  Đề số 1.Cô Mai Phương là giáo viên luyện thi môn tiếng Anh THPT Quốc Gia khá nổi tiếng hiện này với nhiều năm kinh nghiệm. Các đề thi thử môn tiếng Anh do cô biên soạn luôn sát cấu trúc đề thi và được nhiều bạn học sinh tin tưởng, chọn lựa.

Mới đây cô Phương đã cho ra mắt đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2016 đầu tiên do cô biên soạn gửi tặng các bạn học sinh ôn thi. Đề thi thử chấm NET rất vui khi được chia sẻ lại cho các bạn. Do file có đáp án giải thích chi tiết nên khá dài, bao gồm 25 trang. Các bạn có thể tải file PDF full bản đẹp ở cuối bài viết để xem trên máy hoặc IN ra giấy để làm.

Các bạn cũng có thể tải riêng từ phần.

Đề thi (7 trang ) : https://drive.google.com/file/d/0Bz_06zqKhY5ncldCN3ZURGZpUTg/

Đáp án chi tiết ( 18 trang ):  https://drive.google.com/file/d/0Bz_06zqKhY5nNzhGLTNiN2lxVG8/

1 file PDF đầy đủ cả đề lẫn đáp án chi tiết ( 25 trang ) (Tải file này thì  không cần tải 2 file ở trên)https://drive.google.com/file/d/0Bz_06zqKhY5nX3g1dHJRZXphME0/

Trích 1 số câu trong : Đề thi thử tiếng Anh năm 2016 cô Mai Phương KEY giải thích chi tiết – Đề số 1


11: The job requires certain______. You have to be good at operating computers and dealing with people.

A.   qualifications      B. knowledge C. techniques           D. skills

12: “Shall I wait for you?    – “_________________”

A. Why ask such a question       B. No need to ask

C. No, don’t bother        D. Yes, of course

13: ‘Excuse me. Where is the _______ office of UNICEF Vietnam located?”

A.leading          B. head            C. summit                D. central

14: He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him.

A.much better which            B. the most that

C. much more as             D. much better than

Đáp án

11: The job requires certain______. You have to be good at operating computers and dealing with people.
A. qualifications                 B. knowledge              C. techniques           D. skills
Đáp án : D. skills (dạng số ít: skill (n): kỹ năng)
Các đáp án khác
qualifications – qualification (n): bằng cấp
knowledge (n): kiến thức
techniques – technique (n): kỹ thuật
Dịch nghĩa: Công việc này yêu cầu những kỹ năng nhất định. Bạn cần phải thành thạo trong việc thao tác với máy tính và giao thiệp với những người khác.
12: “Shall I wait for you? – “_________________”
A. Why ask such a question             B. No need to ask
C. No, don’t bother               D. Yes, of course
Đáp án: C. No, don’t bother: Không cần đâu, đừng bận tâm.
Các đáp án khác
A. Sao lại phải hỏi như vậy
B. Không cần phải hỏi
D. Có, tất nhiên rồi.
Dịch nghĩa: “Tôi có cần phải đợi anh không?” – “Không cần đâu, đừng bận tâm.”
13: ‘Excuse me. Where is the _______ office of UNICEF Vietnam located?”
A. leading           B. head          C. summit         D. central
Đáp án: B. head.
Ta có cụm từ head office (n): trụ sở chính.
Các đáp án khác:
leading (adj): dẫn đầu
summit (n): đỉnh, ngọn, hội nghị thượng đỉnh
central (n), (adj): trung tâm
Dịch nghĩa: “Xin lỗi. Trụ sở chính của UNICEF Việt Nam nằm ở đâu vậy?”
14: He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him.
A. much better which       B. the most that
C. much more as         D. much better than
Đáp án D.
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + adv (ở dạng so sánh hơn) + than…
Để nhấn mạnh so sánh hơn, ta đặt từ much ở trước trạng từ.
Dịch nghĩa: Anh ta thực sự xứng đáng với giải thưởng đó bởi vì anh ta biểu diễn xuất sắc hơn nhiều vượt xa sự kỳ vọng.

Phần tự luận

Question 1: It’s the first time I’ve been to a flower shop.

→ I haven’t ­­­­­­­­­­____________________________________________________.

Question 2: No one in this class is as tall as Jimmy

→ Jimmy is __________________________________________________.

Question 3: . He couldn’t sleep although he was very tired.

àIn spite of………………………………………………

Question 4: We will repaint the house soon

→ The house _______________________________________________________.

Question 5: . If you don’t rest yourself, you really will be ill.

–> Unless.____________________________________

 

  1. Write a paragraph about your hobby. You should write at least 80 words.

Đáp án phần tự luận

Question 1: It’s the first time I’ve been to a flower shop.

→ I haven’t ­­­­­­­­­­____________________________________________________.

Đáp án: I haven’t been to a flower shop before.

Cấu trúc: It’s the first time + S+ present perfect = S+ have/has not+ V_P(II).

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến một của hàng bán hoa/ Tôi chưa từng đến một của hàng bán hoa nào trước đây.

Question 2: No one in this class is as tall as Jimmy

→ Jimmy is __________________________________________________.

Đáp án: Jimmy is the tallest one/person/student in this class.

Dịch: Không ai trong lớp này cao hơn Jimmy/ Jimmy là người cao nhất trong lớp này.

Question 3: . He couldn’t sleep although he was very tired.

àIn spite of………………………………………………

Đáp án: In spite of his tiredness/ being tired/ the fact that he was very tired, he couldn’t sleep.

Dịch: Anh ấy không thể ngủ được mặc dù rất mệt.

Question 4: We will repaint the house soon

→ The house _______________________________________________________.

Đáp án: The house will be repainted soon.

Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S+ will +be+ V_P(II).

Dịch: Chúng tôi sẽ sơn lại ngôi nhà sớm thôi/ Ngôi nhà sẽ được sơn lại sớm thôi.

Question 5: . If you don’t rest yourself, you really will be ill.

–> Unless.____________________________________

Đáp án: Unless you rest yourself, you really will be ill.

Cấu trúc câu điều kiện với “unless”, mênh đề IF không có dạng phủ định.

Dịch: Nếu bạn không tự thư giãn, bạn sẽ thực sự bị ốm đấy.

  1. Write a paragraph about your hobby. You should write at least 80 words.

Bài mẫu:

While other people choose outdoor activities to entertain, I like sitting quitely listening to music. This has become my regular habit since I was a high school student facing to much stress of studying. Usually, I like many kinds of music such as: pop, rock, country,… and particularly enjoy them beside a window, under a tree, or on a balcony at dusk and dawn. Once I feel stuck and want to think about nothing, it is music that brings me a motivation to stand up. I believe that listening to music makes people healthier because music gets rid of tiredness, unpleasantness and jealousy and reinforces freedom, happiness and tolerance. Therefore, I also listen to music when in good mood to enjoy myself. Moreover, a private world is opened by myself whenever listening melodious songs, which I can do and arrange anything with my imagination. All things are unreal life but my liking. What music brings me is unique and essential and listening to it just is like to a childhood sweetheart I love.

Xem trực tuyến đề thi thử thpt quốc gia môn tiếng Anh cô mai phương KEY giải thích chi tiết


Mời các bạn xem thêm các đề thi thử tiếng Anh năm 2016 có đáp án chi tiết mà website đã từng đăng tải

Đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 đáp án giải thích chi tiết

Đề thi thử môn Anh THPT Quốc gia năm 2016 – Số 1 (Giải thích chi tiết Key)

 

 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Anh 2016 đáp án giải thích chi tiết – Đề số 2

 

Đề thi thử môn Tiếng Anh năm 2016 giải thích chi tiết từng KEY – Đề số 3

 

Đề Thi Thử Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 số 5 đáp án chi tiết

 

 Đề Thi Thử Môn Tiếng Anh 2016 số 6 có đáp án chi tiết

4.4/5 - (5 bình chọn)
LINK TẢI VỀ MÁY
Download
Nếu link tải phía trên bị lỗi, các bạn có thể tải về bằng link dự phòng : Link Google | Dropbox Server