40 câu hỏi, bài tập trắc nghiệm tiếng Anh về giao tiếp thông dụng (hội thoại ngắn) hay gặp có dịch nghĩa từng câu hỏi, trả lời; từ đó lựa chọn đáp án phù hợp do cô Hoàng Xuân giáo viên tuyensinh247 biên soạn giúp học sinh có thể tự tin khi làm một đề thi vì theo cấu trúc trong kỳ thi thpt quốc gia (đại học) sẽ có khoảng 3 câu (Gọi là dạng câu hỏi chức năng giao tiếp). Ngoài ra còn rèn luyện cách học tiếng Anh giao tiếp cơ bản.
Dạng bài trắc nghiệm này sẽ đưa ra cách tình huống hội thoại giữa 2 người với cách nói thường gặp xung quanh các chủ đề quen thuộc, gần gũi trong cuộc sống như: Bạn có phiền tắt TV giúp tôi ? Nhớ khóa cửa cẩn thận khi ra khỏi nhà! Bạn có nói tiếng Anh không? Khi bạn đến nhà ai đó và được “Make yourself at home.” . Nếu các bạn ở trong trường hợp này. Bạn sẽ trả lời thế nào?
Tài liệu này sẽ giúp các bạn có được những kiến thức tiếng anh giao tiếp cơ bản hàng ngày với nội dung trình bày dễ hiểu, dễ học. Chúng ta cùng thử bắt đầu với một số câu hỏi trong tài liệu 40 câu này nhé.!
Question 13: “Make yourself at home.”
“________________________”
A. Not at all. Don’t mention it. B. Yes. Can I help you?
C. That’s very kind. Thank you D. Thanks! Same to you
Đáp án C
“ Cứ tự nhiên như ở nhà.”
A. Không có sao. Đừng đề cập đến nó.
B. Vâng. Mình có thể giúp gì cho bạn?
C. Bạn thật tử tế. Cảm ơn.
D. Cảm ơn! Bạn cũng vậy nhé.
Question 14: “I got 8.0/9.0 for the IELTS test!” “ .”
A. Good for you. Thank you B. It’s OK. I’m proud of you
C. You can do it D. Well done, son! I’m very proud of you
Đáp án D
“ Con được 8.0 / 9.0 điểm thi IELTS”
A. Tốt thôi. Cảm ơn.
B. Con có thể làm được điều đó.
C. Được rồi. Bố tụa hào về con.
D. Làm tốt lắm con trai. Bố rất tự hào về con.
Question 15: “___________________________.”
“ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you? B. What’s the matter with you?
C. What happens with you? D. What causes you?
Đáp án B
“ Tôi đau đầu kinh khủng.”
What’s wrong with you? = What’s the problem with you? = What’s the matter with you?: Bạn bị sao vậy?
Question 18: “ I don’t think I can do this.”
“_______________________.”
A. Oh, come on. Give it a try. B. Yeah, it’s not easy.
C. No, I hope not. D. Sure, no way!
Đáp án A
“ Tôi không nghĩ tôi có thể làm được việc này.”
A. Thôi nào. Cứ thử sức đi.
B. Vâng, nó không dễ.
C. Không, tôi hi vọng rằng không.
D. Chắc chắn, không đời nào.
Question 19: “I wonder if you could help me?”
A. No, what is it? B. Really? How nice
C. Don‟t mention it. D. I‟ll do my best.
“ Mình tự hỏi rằng bạn có thể giúp mình được không?”
A. Không, nó là cái gì vậy? B. Thật à? Tuyệt thật!
C. Đừng nhắc đến nó nữa. D. Mình sẽ làm hết sức. Có chuyện gì
Question 23: “Do you mind if I watch TV late tonight?”
“______________”
A. I’d rather not. I have to get up early tomorrow.
B. Please, don’t. I can’t sleep with a TV on.
C. Yes. You can watch it as long as you want.
D. Yes, you mind. I also want to watch the football match tonight.
“Bạn có phiền không nếu mình xem tivi muộn tối nay?”
A.Tôi thà là không làm. Ngày mai tôi phải dậy sớm.
B. Làm ơn đừng làm thế. Tôi không thể ngủ được khi tivi mở.
C. Có phiền đó. Bạn có thể xem nó bao lâu tùy thích.
D. Có, bạn phiền. Tôi cũng muốn xem trận bóng tối nay.
Question 32: : Mai: “Do you want another serving of chicken soup?”
Scott: “______.”
A. No way B. No comment C. No thanks D. No longer
Đáp án C
Mai: “ Bạn có muốn thêm canh gà không?”
Scott: “………………….”
A. Không đời nào B. Miễn bình luận.
C. Không, cảm ơn. D. Không còn nữa.
Cách làm dạng bài chức năng giao tiếp
Để chọn đúng câu hỏi, trả lời thích hợp với dạng hội thoại giao tiếp ngắn này, không có cách nào khác ngoài luyện tập và giao tiếp nhiều. Bởi có nhiều câu giáo tiếp, nếu dịch nghĩa tưng từ trong tiếng Anh sẽ rất khác so với ý nghĩa toàn câu của nó.
Dịch nghĩa các câu hỏi giao tiếp tiếng Anh thường gặp
Question 35: Jack: “What’s wrong with you?”
Jill: “______.”
A. Thank you very much B. I’m having a slight headache
C. No, I don’t care D. Yes, I was tired yesterday
Đáp án B
Jack: Bạn bị làm sao thế?
Jill: …………………….
A. Cảm ơn rất nhiều. B. Mình hơi bị đau đầu.
C. Không, mình không quan tâm. D. Vâng, hôm qua mình mệt.
Question 36: Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.”
Christ: “______. Another will come here in ten minutes.”
A. I hope so B. Don’t mention it C . Don’t worry D. Thank you
Đáp án C
Sarah: “ Ôi trời ơi, mình lỡ chuyến xe buýt rồi.”
Christ: “………………Một chiếc xe buýt khác sẽ đến trong 10 phút nữa.”
A.Mình hi vọng vậy. B. Đừng đề cập đến nó.
C. Đừng lo lắng. D. Cảm ơn.
dethithu.net sẽ tiếp tục đăng tải các tài liệu tiếng Anh về ngữ pháp, từ vựng, giao tiếp trong các bài viết tiếp theo. Chắc chắn sẽ là những gì chất lượng, cần thiết nhất với học sinh, sinh viên, giáo viên